Ba Pháp Ấn | ||
Bát Chánh Đạo | (01) (02) (03) (04) | |
Ba Thời Pháp Chuyển | (01) (02) | |
Bát Nhã Duy Thức | (01) (02) | |
Biến Thí | (01) (02) | |
Câu Chuyện Dòng Sông | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) | |
Chứng Đạo Ca | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) | |
Chỉ quán song hành | (01) | |
Công Hạnh Bồ Tát Quan Thế Âm | (01) (02) | |
Cúng Dường Phật Thành Đạo | (01) (02) | |
Đặc Điểm Pháp Hoa | (01) (02) (03) (04) Không co file 01 | |
Đại kinh khổ uẩn | (01) (02) | |
Đại kinh pháp hành | (01) (02) | |
Đàm Hoa Lạc Khứ | (01) (02) | |
Đưa Tâm Về Nhà | (01) (02) | |
Đường Đi Không Gió Lòng Sao Lạnh | (01) (02) | |
Giải Thoát Trong Lòng Tay (Giảng Tại Nhà Bè) | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) | |
Giải Thoát Trong Lòng Tay-giảng lần 2 | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) | |
Hành Hương Chùa Miền Bắc | (01) (02) | |
Kinh An Trú Tâm | (01) (02) | |
Kinh Ghatikara | (01) (02) | |
Kinh Kitagiri | (01) (02) | |
Kinh Kim Cang (Cassette 7 và 10 mặt B empty) nếu ĐH có trọn vẹn xin cho mượn. | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (15) (16) (17) (18) (19) | |
Kinh Niệm Xứ | (01) (02) | |
Kinh Pháp Cú | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) | |
Kinh Pháp Cú Kệ | 054 146. | |
Kinh Pháp Hành | (01) (02) | |
Kinh Pháp Hoa | (01) (02) | |
Kinh Phổ Môn | (01) (02) | |
Kinh Phước Đức | (01) (02) (03) (04) | |
Kinh Thánh Cầu | (01) (02) | |
Kinh Thọ Và Xả Báo | (01) (02) | |
Luận Vãng Sanh | (01) (02) | |
Lục Tổ Huệ Năng | (01) (02) 0(3) (04) | |
Lược Giảng Pháp Hoa | (01) (02) | |
Một Cuộc Ra Đi | (01) (02) | |
Mười Danh Hiệu Phật | (01) (02) | |
Ngũ Uẩn | (01) (02) (03) (04) | |
Nhìn Về Tương Lai | (01) | |
Nhập Bồ Tát Hạnh | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) | |
Niệm Chết | (01) (02) | |
Nói về thơ Bùi Giáng | (01) | |
Phật Giáo Theo Truyền Thống Tây Tạng | (01) (02) (03) (04) (05) | |
Phật Giáo Và Cách Chữa Bệnh Tim | (01) (02) | |
Phật Pháp Vấn Đáp | (01) (02) (03) (04) (05) (06) | |
Pháp Quy Y Trong Truyền Thống Đại Thừa | (01) (02) (03) (04) | |
Pháp Khí | (01) (02) | |
Phong Hồ Lậu Hoặc | (01) (02) | |
Phương Pháp Chuyển Hoá | (01) 0(2) | |
Qui Y Tam Bảo | (01) (02) | |
Sống Chết | (01) (02) | |
Tam Pháp Ấn | (01) | |
Tám Điều Giác Ngộ | (01) (02) (03) (04) (05) (06) | |
Tâm Bất Sinh | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) | |
Thanh Tịnh Đạo | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) | |
Thân Trung Ấm | (01) (02) (03) (04) | |
Thiền Hội | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) 1(4) (15) (16) | |
Thiền Minh Sát Tuệ | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) | |
Tranh Thơ Thiền Phổ Minh | (01) (02) | |
Tranh Thơ Thiền Quách Am | (01) (02) | |
Tu Tâm | (01) (02) (03) (04) | |
Thân Trung Ấm | (01) (02) (03) (04) (05) (06) | |
Vô Niệm | (01) (02) | |
Vui Chay Ý Đạo | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) | |
Ý nghĩa nội dung Kinh Nhật Tụng | (01) (02) | |
Ý Nghĩa Trai Đàn Bát Độ | (01) (02) | |
Ý Nghĩa Qui Y Qua 3 Chặng Đường Tu | (01) (02) | |
Dưới đây là các tácphẩm của Ni Sư được đọc vào CD | ||
Bóng Nguyệt Lòng Sông-Ni Sư Trí Hải (Giọng đọc Diệu Thủy) | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) | |
Từ Nguồn Diệu Pháp-Ni Sư Trí Hải (giọng đọc Diệu Thủy) | (01) (02) (03) (04) (05) (06) | |
Đường Vào Nội Tâm-Ni Sư Trí Hải | (01) (02) (03) (04) | |
Hành Trình Không Đích Đến -Dịch Giả Thích Nữ Trí Hải (Giọng đọc Diệu Thủy) | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) | |
Làm Việc Một Nguồn Vui-Tarthang Tulku- NS Thich Nữ Trí Hải Việt Dịch (Giọng đọc Diệu Thủy) | (00) (01) (02) (03) (04) (05) (06) | |
Nhập Bồ Tát Hạnh-Ni Sư Trí Hải | Văn Xuôi:(01) (02) (03) (04) (05) Văn Vần: (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) | |
Sống Chết Bình An | (01) (02) | |
Tâm Bất Sinh- NS Trí Hải | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) | |
*Tạng Thư Sống Chết | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) | |
Tạng Thư Sống Chết- Dich Giả Ni Sư Trí Hải -Giọng đọc LTT Diệu Nghiêm | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) (32) (33) (34) (35) (36) (37) (38) (39) (40) (41) NEW NEW NEW | |
Thiền Sư Và Triết Gia | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08) (09) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) | |
Vui Chay Ý Đạo-Ni Sư Trí Hải | (01) (02) (03) (04) (05) (06) (07) (08).HET=NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT.( 3 LAN ).GIAO HOI PHAT GIAO VIETNAM TREN THE GIOI.TINH THAT KIM LIEN.AUSTRALIA,SYDNEY.8/7/2013.THICH NU CHAN TANH.MHDT. |
Monday 8 July 2013
THICH NU TRI HAI THUYET PHAP.
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment